Gậy gôn driver Titleist TSi2
Đối tượng phù hợp
- Những người choi mong muốn một khoảng cách và sự ộn định tối đa.
Đặc điểm nổi bật
- Đặc biệt ổn định cho tốc độ trên khắp bề mặt - thiết kế MOI cao , cho tốc độ bóng cao .
- Độ phóng cao , độ xoáy thấp.
- Đặc trưng bởi mặt gậy ATI 425
- Kiểu dáng cải thiện khí động lực học
Tốc độ bóng cao hona khi tiếp xúc -So sánh với TS
Tốc độ đầu gậy nhanh hơn
- Cải thiện khí động học .
- giảm 15% lực cản .
- TSi2/3 ra mắt với thiết kế được cải tiến
Thiết kế mặt gậy Driver Titleist TSi 2 được làm bằng ATI 425 (một trong những loại thép mang lại hiệu suất cao nhất của Titleist).
ATI 425 có độ bền cực cao và độ đàn hồi tốt được cấp chứng chỉ hàng không vũ trụ cấp quân sự của Mỹ.
Một so sánh trực quan giúp các Golfer có thể dễ hình dung:
So với hợp kim Titan thông thường của đa số các loại gậy Golf hiện nay, ATI 425 có độ bền năng suất cao hơn đến 6%, độ bền lực kéo cao hơn 4% và độ dẻo cao hơn lên đến 30%.
Titleist là công ty duy nhất sử dụng ATI 425. Chính thiết kế này giúp Golfer tăng tốc độ bóng tại mọi điểm tiếp xúc trên mặt gậy.
MOI xác đinh - tăng tốc độ bóng , kiểm soát độ spin
- Lực pha bóng cao hơn
- Độ xoáy thấp hơn và ổn định hơn.
- Tốc độ bóng cải thiện rõ rệt do quán tính cao hơn tới 13% so với các mẫu TS thế hệ trước.
Sắp đặt và điều chỉnh vị trí CG
- TSi2 có CG thấp và sâu , cho đông phóng cao và sự ổn định vượt trội .
- Khả năng điều chỉnh trọng lượng đầu gậy với với gia số 2g từ -4g tới +4g .
- Trọng lượng Std SureFit là 9 gam .
Thử nghiệm và tối ưu hóa CT
- Đo đạc mọi đầu gậy tại nhiều lúc và nhiều nơi.
- Dung sai hạn chế nhất.
- Đảm bảo rằng giới hạn luôn được nới mở tối đa nhất có thể.
Thông số đầu gậy Driver Titleist TSi 2
CẤU TRÚC | TITLEIST SPEED CHASSIS |
Vật liệu | Titan siêu mỏng |
Thể tích đầu gậy | 460cc |
Độ Loft | 9.0°, 10.0°, 11.0° |
Lie tiêu chuẩn | 58.5° |
Mặt gậy | ATI 425 |
Shaft nổi bật
Dòng Shaft này được thiết kế từ những thương hiệu uy tín hàng đầu như HZRDUS, Tensei, Kuro Kage. Shaft được tuyển chọn qua hàng loạt những quy trình khắt khe không chỉ đơn giản là “Shaft tiêu chuẩn”.
Tensei AV Blue RAW SFW | ||||
55 | R | 57g | 5.4* | trung bình |
S | 58g | 4.9* | trung bình |
Golf PRIDE TOUR VELVET 36O GREY FLAT CAP 60R
- Đuôi grip phẳng
- Hợp chất được cải tiến - bền hơn và bám chắc hơn, kéo dài gấp 3 lần so với Tour Velvet ban đầu & hơn 60% so với TV 360 trên TS